🔍
Search:
NỐT PHÁT BAN
🌟
NỐT PHÁT BAN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
특유의 모양과 빛깔, 향기가 있으며 줄기 끝에 달려 있는 식물의 한 부분. 또는 그것이 피는 식물.
1
HOA, CÂY HOA:
Một bộ phận của thực vật gắn ở cuối cành có mùi thơm, màu sắc và hình dạng đặc thù. Hoặc thực vật có cái đó nở ra.
-
2
(비유적으로) 예쁘고 인기가 많은 여자.
2
ĐÓA HOA:
(cách nói ẩn dụ) Cô gái đẹp và được nhiều người yêu mến.
-
3
(비유적으로) 가장 화려하게 번성하는 일.
3
VINH HOA:
(cách nói ẩn dụ) Sự phát triển rực rỡ nhất.
-
4
(비유적으로) 어떤 일에서 가장 중요한 부분이나 역할.
4
TINH HOA:
(cách nói ẩn dụ) Vai trò hay bộ phận quan trọng nhất trong việc nào đó.
-
5
(비유적으로) 열이 올라 피부에 빨갛고 동그랗게 돋아난 것.
5
NỐT PHÁT BAN:
(cách nói ẩn dụ) Cái nổi tròn và đỏ trên da khi thân nhiệt tăng lên.
🌟
NỐT PHÁT BAN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
바이러스에 감염되어 일어나며 열이 몹시 나고 온몸에 발진이 생기는 전염병.
1.
BỆNH ĐẬU MÙA:
Bệnh truyền nhiễm phát sinh do nhiễm vi rút và sốt cao, toàn thân phát sinh các nốt phát ban.